Bảng giá xe tải Isuzu tháng 03 2020

Xe tải Isuzu đến từ Nhật Bản luôn được các khách hàng tại Việt Nam cũng như các nước trên thế giới yêu thích lựa chọn. Nhờ sở hữu các ưu điểm về động cơ khỏe mạnh, tải trọng đa dạng, tiết kiệm nhiên liệu. Tại bài viết sau đây otominhlong.com sẽ cung cấp bảng giá xe tải Isuzu tháng 03 2020 đến quý vị và các bạn.

Xe tải QKR 77FE4

  1. Giá bán: 440.000.000 VNĐ
  2. Thông số kỹ thuật: 
  • Tải trọng: 1495 – 2200 – 2450 kg
  • Kích thước tổng thể (DxRxC)[mm]: 5.380 x 1.875 x2870mm
  • Kích thước thùng tiêu chuẩn[mm]: 3.580 x 1.750x 1.900.mm
  • Tải trọng [kg]: 1.495
  • Khối lượng bản thân [kg]: 2.405
  • Trọng lượng toàn tải[kg]: 3.900
  • Chiều dài cơ sở [mm]: 2750.
  • Số chỗ ngồi: 3 chỗ.
  • Động cơ: Euro 4, 4 kì, Turbo tăng áp
  • Số xilanh: 4 xilanh thẳng hàng.
  • Dung tích xi lanh [ cc]: 2.999
  • Thùng nhiên liệu[Lít]: 100.
  • Truyền động: Dẫn động cầu sau.
  • Vệt bánh xe trước/sau [mm]: 1385/1425
  • Công suất cực đại[ps/rpm]: 105(77)/3200
  • Cơ cấu an toàn: Dây đai 3 điểm.
  • Đèn pha: Halogen.
  • Hộp số: 5 số & 1 lùi
  • Hệ thống âm thanh: CD - 2 loa.
  • Lốp: 7.00-15PR  

Với độ bền đã được kiểm chứng và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu

>> Xem chi tiết sản phẩm <<

Liên hệ Hotline: 0933855696

Xe tải QKR77HE4

  1. Giá bán: 484.000.000 VNĐ
  2. Thông số kỹ thuật:
  • Tải trọng: 1995 – 2350 – 2850 kg
  • Kích thước tổng thể(DxRxC)[mm]: 6.130 x 1.860x2880mm
  • Kích thước thùng tiêu chuẩn[mm]: 4.330 x 1.750x 1.900mm
  • Tải trọng [kg]: 1.995
  • Khối lượng bản thân [kg]: 3.000
  • Trọng lượng toàn tải[kg]:    4.995
  • Chiều dài cơ sở[mm]: 3.360
  • Số chỗ ngồi: 3 chỗ
  • Động Cơ: Euro 4, 4 kì, Turbo tăng áp.
  • Số Xylanh: 4 xy lanh thẳng hàng.
  • Dung tích xi lanh [ cc]: 2.999
  • Thùng nhiên liệu [Lít]: 100.
  • Truyền Động: Dẫn động cầu sau.
  • Vệt bánh xe trước/sau[mm]: 1385/1425
  • Công suất cực đại[ps/rpm]: 105(77)/3200
  • Cơ cấu an toàn: Dây đai 3 điểm.
  • Đèn Pha: Halogen 
  • Hộp số: 5 số & 1 lùi
  • Hệ thống âm thanh: CD - 2 loa.
  • Lốp: 7.00-15PR

 Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường mà còn tối ưu năng suất, giảm tiếng ồn, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu

>> Xem chi tiết sản phẩm <<

Liên hệ Hotline: 0933855696

Xe tải NMR85HE4

  1. Giá bán: 632.000.000 VNĐ
  2. Thông số kỹ thuật: 
  • Tải trọng: 1990kg
  • Kích thước tổng thể (DxRxC)[mm]: 6,170 x 1,860 x 2,210mm
  • Chiều dài cơ sở[mm]: 3,345
  • Kích thước thùng tiêu chuẩn[mm]: 4480 x 1860 x 1870mm
  • Trọng lượng toàn tải[kg]: 6000.
  • Số Chỗ Ngồi: 3 chỗ.
  • Động cơ: 4JJ1-E4NC, D-core Common Rail, Turbo Intercooler.
  • Số Xylanh: 4 xy lanh thẳng hàng.
  • Công suất cực đại [ps/rpm]: 91 Kw / 2,600 rpm.
  • Momen xoắn cực đại [Nm/rpm]: 330 Nm / 1,600~2,600 rpm.
  • Dung tích thùng nhiên liệu [Lít]: 100.
  • Truyền Động: Dẫn động cầu sau.
  • Cơ cấu an toàn: Dây đai 3 điểm.
  • Đèn Pha: Halogen
  • Vệt bánh xe trước/sau[mm]: 1,475 / 1,425.
  • Lốp: 7.00/16.14PR
  • Phanh Chính: Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không                     
  • Dung tích xi lanh: 2.999cc

 Xe Isuzu luôn được nhiều khách hàng đánh giá cao và tin tưởng sử dụng trong suốt nhiều năm qua. 

 Xe Isuzu luôn được nhiều khách hàng đánh giá cao và tin tưởng sử dụng trong suốt nhiều năm qua. 

>> Xem chi tiết sản phẩm <<

Liên hệ Hotline: 0933855696

Giá xe tải Isuzu NPR85KE4

  1. Giá bán: 670.000.000 VNĐ
  2. Thông số kỹ thuật: 
  • Tải trọng: 3495 – 4000 kg
  • Kích thước tổng thể(DxRxC)[mm]: 7020 x 2255 x 2920.mm
  • Kích thước thùng tiêu chuẩn[mm]: 5150 x 2135 x1990mm
  • Trọng lượng toàn tải[kg]:    7500.
  • Tải trọng cho phép chở( kg): 3490
  • Chiều dài cơ sở[mm]: 3,845.
  • Số Chỗ Ngồi: 3 chỗ.
  • Động cơ: 4JJ1-E4NC, D-core Common Rail, Turbo Intercooler.
  • Số Xylanh: 4 xy lanh thẳng hàng.
  • Dung tích thùng nhiên liệu[Lít]:     100.
  • Truyền Động: Dẫn động cầu sau.
  • Vệt bánh xe trước/sau[mm]: 1,680 / 1,525.
  • Cơ cấu an toàn: Dây đai 3 điểm.
  • Đèn Pha: Halogen.
  • Hệ thống âm thanh: CD - 2 loa.
  • Lốp:    7.50/16.14PR
  • Phanh chính: Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không.                
  • Dung tích xi lanh: 2.999cc

NPR85KE4 thùng kín 4 tấn thay vì lựa chọn các dòng xe thùng kín khác

Giá xe tải Isuzu NQR75LE4

  1. Giá bán: 740.000.000 VNĐ
  2. Thông số kỹ thuật: 
  • Dung tích xi lanh: 5,193cc
  • Kích thước tổng thể(DxRxC)[mm]: 7550 x 2255 x 3190.mm
  • Kích thước thùng tiêu chuẩn[mm]: 5700 x 2135 x 2050.mm
  • Trọng lượng toàn tải [kg]: 9500.kg
  • Tải trọng cho phép chở( kg): 5700kg
  • Chiều dài cơ sở [mm]: 4175.
  • Số chỗ ngồi: 3 chỗ.
  • Động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
  • Số xy lanh: 4 xy lanh thẳng hàng.
  • Dung tích thùng nhiên liệu[Lít]: 100.
  • Truyền động: Dẫn động cầu sau.
  • Vệt bánh xe trước/sau [mm]: 1,680 / 1,525.
  • Cơ cấu an toàn: Dây đai 3điểm.
  • Đèn pha: Halogen.
  • Vô lăng có khả năng điều chỉnh lên xuống.
  • Hệ thống âm thanh: CD - 2loa.
  • -Lốp: 8.25 - 16
  • Phanh chính: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không.

Isuzu NQR75LE4 được nhiều người lựa chọn

Isuzu NQR75LE4 được nhiều người lựa chọn

 

Giá xe tải Isuzu NQR75ME4

  1. Giá bán: 780.000.000 VNĐ
  2. Thông số kỹ thuật: 
  • Dung tích xi lanh: 5.193cc
  • Kích thước tổng thể(DxRxC)[mm]: 8.030 x 2.230 x 3.150mm
  • Kích thước thùng tiêu chuẩn[mm]: 6.150 x 2.135 x 2.050.mm
  • Trọng lượng toàn tải[kg]: 9500 kg
  • Tải trọng cho phép chở( kg): 5700kg
  • Chiều dài cơ sở[mm]: 4475 mm
  • Số chỗ ngồi: 3chỗ.
  • Động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
  • Số xy lanh:4 xy lanh thẳng hàng.
  • Dung tích thùng nhiên liệu [Lít]: 100.
  • Truyền động: Dẫn động cầu sau.
  • Vệt bánh xe trước/sau [mm]: 1,680 / 1,525.
  • Cơ cấu an toàn: Dây đai 3 điểm.
  • Đèn pha: Halogen.
  • Vô lăng có khả năng điều chỉnh lên xuống.
  • Hệ thống âm thanh: CD - 2loa.
  • Lốp: 8.25 - 16 14PR
  • Phanh chính: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không.

Isuzu NQR75ME4 mẫu xe hài hoà về giá cả lẫn chức năng

Isuzu NQR75ME4 mẫu xe hài hoà về giá cả lẫn chức năng

 

Giá xe tải Isuzu FRR90NE4

  1. Giá bán: 838.000.000 VNĐ
  2. Thông số kỹ thuật: 
  • Dung tích xi lanh: 5.193cc
  • Kích thước tổng thể(DxRxC)[mm]: 8.420 x 2280 x2530.mm.
  • Chiều dài cơ sở[mm]: 4990.mm.
  • Kích thước thùng tiêu chuẩn[mm]: 6750 x 2350 x2060.mm.
  • Trọng lượng toàn tải [kg]: 11000.kg.
  • Số chỗ ngồi: 3 chỗ.
  • Động cơ: Diesel, Euro 4, Turbo tăng áp.
  • Dung tích thùng nhiên liệu [Lít]: 200.
  • Truyềnđộng: Dẫn động cầu sau.
  • Vệt bánh xe trước/sau [mm]: 1790/1660.
  • Hệ thống âm thanh: CD - 2loa.
  • Lốp: 8.25-16-18PR

Isuzu FRR90NE4 mẫu thùng bạt được ưa chuộng

 

Giá xe tải Isuzu FVR 34QE4

  1. Giá bán: 1.270.000.000 VNĐ
  2. Thông số kỹ thuật: 
  • Dung tích xi lanh: 7.790cc.
  • Kích thước tổng thể (DxRxC)[ mm]: 9460 x 2485 x2880mm.
  • Chiều dài cơ sở [mm]: 5,560.
  • Kích thước thùng tiêu chuẩn [mm]: 7710 x 2350 x 2150mm
  • Trọng lượng toàn tải [kg]: 16000.kg
  • Khối lượng bản thân [kg]: 5255.
  • Tải trọng hàng hóa [kg]: 7900
  • Số chỗ ngồi: 3 chỗ.
  • Động cơ: Diesel, Euro4, Turbo tăng áp.
  • Số xy lanh: 4 xy lanh thẳng hàng.
  • Dung tích thùng nhiên liệu [Lít]: 200.
  • Truyền động: Dẫn động cầu sau.
  • Đèn pha: Halogen.
  • Vô lăng có khả năng điều chỉnh lên xuống.
  • Hệ thống âm thanh: CD - 2loa.
  • Lốp: 10.00 - 20PR
  • Phanh chính: Tang trống khí nén.

Xe tải Isuzu FVR 34QE4 - F series mạnh mẽ

 

Giá xe tải Isuzu FVR34SE4

  1. Giá bán: 1.285.000.000 VNĐ
  2. Thông số kỹ thuật: 
  • Dung tích xi lanh: 7.790cc.
  • Kích thước tổng thể (DxRxC) [mm]: 10460 x 2485 x 2880mm.
  • Chiều dài cơ sở [mm]: 6160.
  • Kích thước thùng tiêu chuẩn [mm]: 8300 x 2360 x 2270mm.
  • Trọng lượng toàn tải [kg]: 16000 kg.
  • Tải trọng hàng hóa [kg]:
  • Khối lượng bản thân [kg]:5185.
  • Số chỗ ngồi: 3chỗ.
  • Động cơ: Diesel, Euro 4, Turbo tăng áp.
  • Thế tích động cơ: 7790
  • Dung tích thùng nhiên liệu [Lít]: 200.
  • Truyền động: Dẫn động cầu sau.
  • Đèn pha: Halogen.
  • Vô lăng có khả năng điều chỉnh lên xuống.
  • Lốp: 11.00 - 20PR.

Xe tải Isuzu FVR34SE4 - Siêu dài trọng tải lớn

 

Giá xe tải Isuzu FVM34TE4

  1. Giá bán: 1.585.000.000 VNĐ
  2. Thông số kỹ thuật: 
  • Dung tích xi lanh; 7.790cc.
  • Kích thước tổng thể (DxRxC) [mm]: 9710 x 2485 x 2940mm
  • Kích thước thùng tiêu chuẩn [mm]: 7700 x 2350 x 2150mm
  • Trọng lượng toàn tải [kg]: 24000.kg
  • Tải trọng xe: 15500kg
  • Số chỗ ngồi: 3chỗ.
  • Động cơ:4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
  • Số xy lanh: 6 xy lanh thẳng hàng.
  • ông suất cực đại [ps/rpm]: 206 kW/ 2400.
  • Dung tích thùng nhiên liệu [Lít]: 
  • Truyền động: Dẫn động cầu sau.
  • Cơ cấu an toàn: Dây đai 3điểm.
  • Đèn pha: Halogen.
  • Vệt bánh xe trước/sau [mm]: 2060/1850.
  • Lốp: 11.00 R20 /11.00 R20
  • Phanh chính: Tang trống /Khí nén.

Xe tải Isuzu FVM34TE4 - Trọng tải lớn - Tiết kiệm nhiên liệu

 

Giá xe tải Isuzu FVM34WE4

  1. Giá bán: 1.680.000.000 VNĐ
  2. Thông số kỹ thuật: 
  • Dung tích xi lanh: 7.790 cc.
  • Kích thước tổng thể (DxRxC) [mm]: 11510 x 2485 x 2490mm.
  • Kích thước thùng tiêu chuẩn [mm]: 9300 x 2350 x 735/2150 mm
  • Trọng lượng toàn tải [kg]: 25000 kg
  • Tải trọng cho phép chở ( kg): 15100 kg
  • Chiều dài cơ sở [mm]: 6160.
  • Số chỗ ngồi: 3 chỗ.
  • Động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
  • Số xy lanh: 6 xy lanh thẳng hàng.
  • Dung tích thùng nhiên liệu [Lít]:
  • Truyền động: Dẫn động cầu sau.
  • Vệt bánh xe trước/sau [mm]: 2060/1850.
  • Cơ cấu an toàn: Dây đai 3điểm.
  • Đèn pha: Halogen .
  • Vô lăng có khả năng điều chỉnh lên xuống.
  • Hệ thống âm thanh: CD - 2loa.
  • Lốp: 10.00 R20 /10.00 R20 
  • Phanh chính: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không.

Xe tải Isuzu FVM34WE4 - Thiết kế hiện đại - Ít cản gió

 

https://otominhlong.com/ vừa cung cấp đến quý vị và các bạn bảng giá xe tải Isuzu mới nhất thông qua nội dung bài viết trên đây. Để biết thêm thông tin chi tiết về mức giá cũng như thông số kỹ thuật của từng dòng xe bạn có thể yên tâm liên hệ đến với otominhlong.com. Đơn vị của chúng tôi sẽ mang đến các thông tin hữu ích đến quý vị và các bạn.

Bạn có thể mua các dòng xe tải khác tại đây!

►Tìm hiểu thêm về chúng tôi >>tại đây<< để bạn chắc chắn rằng không mua nhầm hàng kém chất lượng nhé!

►Đọc thêm các bài viết tại >>Blog<< của chúng tôi nhé!

►Bạn đang đọc: Bảng giá xe tải Isuzu tháng 03 2020 để giúp bạn có thêm thông tin về các dòng xe.

Chế độ bảo hành Isuzu - Chương trình Customer Care
 


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng